Belanja di App banyak untungnya:
múp là gì->Múp là trạng thái tròn đầy, mập mạp hoặc căng mọng. Ví dụ. 1. Má của em bé múp và dễ thương. The baby's cheeks are
múp là gì->múp là gì | mp Ting Anh l g DOL Dictionary